Có 1 kết quả:

cước tích

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Dấu chân. ◎Như: “địa thượng lưu hữu nhất đại phiến linh loạn đích cước tích” 地上留有一大片零亂的腳跡.
2. Dấu vết của tiền nhân. ◎Như: “thuận trước tiền nhân đích cước tích, khả phát hiện hứa đa bảo quý đích trí tuệ kết tinh” 順著前人的腳跡, 可發現許多寶貴的智慧結晶.