Có 2 kết quả:
tràng • trường
Tổng nét: 13
Bộ: nhục 肉 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月昜
Nét bút: ノフ一一丨フ一一一ノフノノ
Thương Hiệt: BAMH (月日一竹)
Unicode: U+8178
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: cháng ㄔㄤˊ
Âm Nôm: tràng, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): はらわた (harawata)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Âm Nôm: tràng, trướng
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō)
Âm Nhật (kunyomi): はらわた (harawata)
Âm Hàn: 장
Âm Quảng Đông: coeng4
Tự hình 4
Dị thể 3
Chữ gần giống 45
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tý nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 2 - 庚子二月別諸弟其二 (Lỗ Tấn)
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ôn Đình Quân)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Giang Đình - 江亭 (Lý Thân)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Nghĩ đề chức cẩm đồ - 擬題織錦圖 (Tần Quán)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tự quân chi xuất hỹ - 自君之出矣 (Tùng Thiện Vương)
• Vô đề kỳ 4 - 無題其四 (Đường Ngạn Khiêm)
• Cao dương đài - 高陽臺 (Chu Di Tôn)
• Dương liễu chi kỳ 1 - 楊柳枝其一 (Ôn Đình Quân)
• Giai Thạch Di độ giang - 偕石遺渡江 (Thẩm Tăng Thực)
• Giang Đình - 江亭 (Lý Thân)
• Giang Hạ hành - 江夏行 (Lý Bạch)
• Nghĩ đề chức cẩm đồ - 擬題織錦圖 (Tần Quán)
• Tế Lâm dạ khốc - 細林夜哭 (Hạ Hoàn Thuần)
• Tự quân chi xuất hỹ - 自君之出矣 (Tùng Thiện Vương)
• Vô đề kỳ 4 - 無題其四 (Đường Ngạn Khiêm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ruột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường.
② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển phổ thông
ruột
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ruột. § Phần nhỏ liền với dạ dày gọi là “tiểu tràng” 小腸 ruột non, phần to liền với hậu môn gọi là “đại tràng” 大腸 ruột già.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.
2. (Danh) Nỗi lòng, nội tâm, bụng dạ. ◎Như: “tràng đỗ” 腸肚 ruột gan, lòng dạ, tâm tư.
3. § Còn đọc là “trường”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ruột. Phần nhỏ liền với dạ dầy gọi là tiểu tràng 小腸 ruột non, phần to liền với lỗ đít gọi là đại tràng 大腸 ruột già. Còn đọc là trường.
② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
② Ðoạn tràng 斷腸 rất đau lòng. Lí Bạch 李白: Nhất chi hồng diễm lộ ngưng hương, Vân vũ Vu sơn uổng đoạn trường 一枝紅艷露凝香,雲雨巫山枉斷腸 Nàng (Dương Quý Phi 楊貴妃) như một cành hồng đẹp phủ móc đọng hương, (khiến cho) thần nữ mây mưa ở Vu sơn cũng phải đứt ruột.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ruột, một cơ quan tiêu hoá. Td: Đại trường ( ruột già ) — Chỉ lòng dạ. Td: Đoạn trường ( đứt ruột, ý nói đau lòng ) — Cũng đọc Tràng.
Từ ghép 15