Có 3 kết quả:
ốt • Ột • ột
giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ốt nột 腽肭: Béo phị. Mập ú.
giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【膃肭獸】ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 膃
giản thể
Từ điển phổ thông
con hải cẩu, chó biển
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 膃.
Từ ghép 1