Có 1 kết quả:
lữ
Tổng nét: 14
Bộ: nhục 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱旅月
Nét bút: 丶一フノノ一ノフノ丶丨フ一一
Thương Hiệt: YVB (卜女月)
Unicode: U+8182
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǚ , lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lữ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): せぼね (sebone)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi5
Âm Nôm: lữ
Âm Nhật (onyomi): リョ (ryo), ロ (ro)
Âm Nhật (kunyomi): せぼね (sebone)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cẩm thụ hành - 錦樹行 (Đỗ Phủ)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Cúc thu bách vịnh kỳ 10 - 菊秋百詠其十 (Phan Huy Ích)
• Hí tặng hữu kỳ 1 - 戲贈友其一 (Đỗ Phủ)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
xương sống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là “lữ lực” 膂力.
2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.
2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh 書經: “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” 今命爾予翼, 作股肱心膂 (Quân nha 君牙) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực 膂力.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng.