Có 2 kết quả:

Ộtột
Âm Hán Việt: Ột, ột
Tổng nét: 14
Bộ: nhục 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𥁕
Nét bút: ノフ一一丨フノ丶一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: BWOT (月田人廿)
Unicode: U+8183
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄨㄚˋ
Âm Nhật (onyomi): オツ (otsu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wat1

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/2

Ột

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

ột nạp thú [wànàshòu] Hải cẩu, chó biển.

ột

phồn thể

Từ điển phổ thông

con hải cẩu, chó biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Ột nạp” loài thú ở biển, đầu như chó, lông da mềm mại, dùng làm chăn đệm. Bộ phận sinh dục cùng với hòn dái của nó gọi là “ột nạp tề” , dùng làm thuốc được. § Còn gọi là “hải cẩu thận” .

Từ điển Thiều Chửu

① Ột nạp con chó bể, một thứ hải sản đầu như chó, cái hột dái nó gọi là ột nạp tề dùng làm thuốc được, còn gọi là hải cẩu thận .

Từ ghép 1