Có 1 kết quả:

cách
Âm Hán Việt: cách
Tổng nét: 14
Bộ: nhục 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨フ一丨フ丶ノ一丨
Thương Hiệt: BMRB (月一口月)
Unicode: U+8188
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄍㄜˊ
Âm Nôm: cách, nach
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaak3

Tự hình 2

Dị thể 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cơ hoành

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Màng ngực (ngăn phần ngực ở trên với phần bụng ở dưới, khi co giãn làm thành hiện tượng hô hấp, hoặc động tác khóc, ho, nấc, v.v.). § Còn gọi là “cách mô” hay “hoành cách mô” . ◇Liêu trai chí dị : “Nhất tì cách hạ do ôn. Phù quán chi, di thì nhi tỉnh, nãi thuật sở kiến” . , , (Phún thủy ) Một đứa hầu màng ngực còn ấm. Nâng dậy vẩy nước, một lúc thì tỉnh, bèn kể lại chuyện đã thấy.

Từ điển Thiều Chửu

① Mạng ngực, tức là cái hoành cách mô ở dưới ngực trên bụng, để phân giới hạn ngực và bụng.

Từ điển Trần Văn Chánh

Màng ngực: Hoành cách mô.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng ngăn giữa ngực và bụng. Cũng gọi là Cách mô hoặc Hoành cách mô.

Từ ghép 1