Có 2 kết quả:
bác • bạc
Tổng nét: 14
Bộ: nhục 肉 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月尃
Nét bút: ノフ一一一丨フ一一丨丶一丨丶
Thương Hiệt: BIBI (月戈月戈)
Unicode: U+818A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bó ㄅㄛˊ, liè ㄌㄧㄝˋ, pò ㄆㄛˋ
Âm Nôm: bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Âm Nôm: bác
Âm Nhật (onyomi): ハク (haku)
Âm Nhật (kunyomi): ほじし (hojishi)
Âm Hàn: 박
Âm Quảng Đông: bok3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “thượng bác” 上膊 phần cánh tay gần vai, “hạ bác” 下膊 phần cánh tay ở dưới cùi chỏ.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” 脯.
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện 左傳: “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” 弗聽, 殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên 成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
2. (Danh) Phiếm chỉ phần trên thân người. ◎Như: “đả xích bác” 打赤膊 để mình trần.
3. (Danh) Thịt khô. § Thông “phủ” 脯.
4. (Động) Phanh thây xé xác. ◇Tả truyện 左傳: “Phất thính, sát nhi bác chư thành thượng” 弗聽, 殺而膊諸城上 (Thành Công nhị niên 成公二年) Không nghe, giết rồi xé xác ở trên thành.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắp tay, phần tay gần vai gọi là thượng bác 上膊, phần tay ở dưới gọi là hạ bác 下膊.
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.
② Nem.
③ Phanh thây xé xác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay: 赤膊 Cởi trần, mình trần;
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.
② (văn) Nem;
③ (văn) Phanh thây xé xác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thịt khô làm nem — Bắp tay.
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bắp tay
2. nem
3. phanh thây
2. nem
3. phanh thây