Có 1 kết quả:

thang
Âm Hán Việt: thang
Tổng nét: 15
Bộ: nhục 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
Thương Hiệt: BFBG (月火月土)
Unicode: U+819B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tāng ㄊㄤ, táng ㄊㄤˊ
Âm Nôm: đường, thang
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Quảng Đông: tong4

Tự hình 2

Chữ gần giống 2

1/1

thang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ngực
2. chỗ trống rỗng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lồng ngực. ◎Như: “hung thang” 胸膛 lồng ngực.
2. (Danh) Phần trống rỗng của vật thể. ◎Như: “thương thang” 槍膛 nòng súng, “lô thang” 爐膛 ổ lò (tiếng Anh: furnace).

Từ điển Thiều Chửu

① Nơi trống không ở trong mình người, như hung thang 胸膛 trong ngực.
② Phàm vật gì trong lòng rỗng đều gọi là thang. Như tiền thang 前膛 lòng súng trước, hậu thang 後膛 lòng súng sau, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lồng ngực: 胸膛 Lồng ngực;
② Phần rỗng trong đồ vật: 槍膛 Nòng súng; 前膛 Nòng súng trước; 後膛 Nòng súng sau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo. Mập — Cái bụng. Cái ngực.