Có 1 kết quả:

bành
Âm Hán Việt: bành
Tổng nét: 16
Bộ: nhục 肉 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨一丨フ一丶ノ一ノノノ
Thương Hiệt: BGTH (月土廿竹)
Unicode: U+81A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: péng ㄆㄥˊ, pèng ㄆㄥˋ
Âm Nôm: bành
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō)
Âm Nhật (kunyomi): ふく.らむ (fuku.ramu), ふく.れる (fuku.reru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: paang4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

bành

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: bành hanh )

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Lớn lên, to ra, tăng trưởng. ◎Như: “thế lực bành trướng” . § “Bành trướng” cũng viết là , , . ◇Liêu trai chí dị : “Phúc bành bành nhi dĩ vi bệnh dã” (Chân Định nữ ) Bụng phình lên nên cho là có bệnh.
2. (Tính) “Bành hanh” phình to, trương phềnh.

Từ điển Thiều Chửu

① Bành hanh trương phềnh. Vì thế nên sự gì ngày một mở rộng hơn lên gọi là bành trướng . Cũng viết là .

Từ điển Trần Văn Chánh

Mở rộng ra, phình to.bành đại [péngdà] Trướng to, phồng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bụng lớn.

Từ ghép 4