Có 1 kết quả:

tuỵ
Âm Hán Việt: tuỵ
Tổng nét: 15
Bộ: nhục 肉 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一一丨丨丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: BTYJ (月廿卜十)
Unicode: U+81B5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cuì ㄘㄨㄟˋ
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: seoi6

Tự hình 1

Chữ gần giống 6

1/1

tuỵ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tuỵ (tiết dịch tiêu hoá)

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng như “tụy” 脺.

Từ điển Thiều Chửu

① Chỗ mỡ vàng bám liền vào lá lách để sinh ra nước ngọt thấm vào dạ dày để giúp sức tiêu hoá các đồ ăn. Cũng viết là 脺.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tuỵ. 【膵臟】tuỵ tạng [cuìzàng] (giải) Tuỵ, lá lách. Cg. 胰臟 [yízàng].