Có 4 kết quả:
chiên • thiên • đán • đãn
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月亶
Nét bút: ノフ一一丶一丨フ丨フ一一丨フ一一一
Thương Hiệt: BYWM (月卜田一)
Unicode: U+81BB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dàn ㄉㄢˋ, shān ㄕㄢ, tǎn ㄊㄢˇ
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Quảng Đông: saan1, zin1
Âm Nôm: thiên
Âm Nhật (onyomi): タン (tan)
Âm Nhật (kunyomi): きも (kimo)
Âm Quảng Đông: saan1, zin1
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 55
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch phù hành - 白鳧行 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Tặng Lý Bạch (Nhị niên khách Đông Đô) - 贈李白(二年客東都) (Đỗ Phủ)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thế nan dung - 世難容 (Tào Tuyết Cần)
• Thu nhật Quỳ phủ vịnh hoài phụng ký Trịnh giám, Lý tân khách nhất bách vận - 秋日夔府詠懷奉寄鄭監李賓客一百韻 (Đỗ Phủ)
• Thủ thu Luân Đài - 首秋輪臺 (Sầm Tham)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Thuý Sơn cúc - 翆山菊 (Phạm Văn Nghị (I))
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùi tanh hôi của dê hay cừu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mùi hôi của loài dê cừu.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển phổ thông
mùi tanh hôi của dê hay cừu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 羴.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Mùi hôi của cừu hoặc hươu, nai (như 羶, bộ 羊) .
phồn thể
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cũng như “thiên” 羶.
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
2. Một âm là “đãn”. (Danh) “Đãn trung” 膻中 (1) Phần ngực ở giữa hai vú. (2) Huyệt đạo ở ngực, giữ hai đầu vú. Thường dùng để trị ho, suyễn (đông y).
Từ điển Trần Văn Chánh
【膻中】đãn trung [dànzhong] (y) Tâm bào lạc (ở giữa hai vú).