Có 2 kết quả:

Âm Hán Việt: ,
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丨フ一一
Thương Hiệt: SJB (尸十月)
Unicode: U+81C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: bēi ㄅㄟ, bèi ㄅㄟˋ, ㄅㄧˋ
Âm Nôm:
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひじ (hiji)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bei3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” cánh tay vượn, “đường tí đương xa” cánh tay bọ ngựa chống xe.

Từ ghép 4

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cánh tay
2. càng (tôm, cua, ...)

Từ điển Thiều Chửu

① Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí không khoác tay nữa.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cánh tay, tay: Giúp một tay. Xem [bì], [gebei].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cánh tay, bắp tay, tay: Cánh tay trái; Giúp tôi một tay; Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn);
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem [bei].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cánh tay — Cái cán của cây nỏ.

Từ ghép 2