Có 2 kết quả:
tí • tý
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱辟月
Nét bút: フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨丨フ一一
Thương Hiệt: SJB (尸十月)
Unicode: U+81C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bēi ㄅㄟ, bèi ㄅㄟˋ, bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひじ (hiji)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Âm Nôm: tí
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi)
Âm Nhật (kunyomi): ひじ (hiji)
Âm Hàn: 비
Âm Quảng Đông: bei3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bang - 綁 (Hồ Chí Minh)
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Điếu Thiên Trúc Hải Nguyệt biện sư kỳ 2 - 弔天竺海月辯師其二 (Tô Thức)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu đình - Vãn diểu - 荊州亭-晚眺 (Bành Tôn Duật)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 9 - 西湖竹枝歌其九 (Dương Duy Trinh)
• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)
• Ca Phong đài - 歌風臺 (Chúc Doãn Minh)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Điếu Thiên Trúc Hải Nguyệt biện sư kỳ 2 - 弔天竺海月辯師其二 (Tô Thức)
• Đoan ngọ nhật - 端午日 (Nguyễn Trãi)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Kinh Châu đình - Vãn diểu - 荊州亭-晚眺 (Bành Tôn Duật)
• Nguyệt dạ - 月夜 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ Trúc chi ca kỳ 9 - 西湖竹枝歌其九 (Dương Duy Trinh)
• Thanh minh kỳ 2 - 清明其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cánh tay. ◎Như: “bả tí hoan tiếu” 把臂歡笑 nắm tay nhau vui cười, “bả tí nhập lâm” 把臂入林 khoác tay vào rừng (cùng nhau đi ẩn), “thất chi giao tí” 失之交臂 không khoác tay nữa (không hòa thuận nữa), “bán tí” 半臂 áo cộc tay (áo trấn thủ).
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
2. (Danh) Hai “chi” 肢 trước của động vật, phần thân dài của các loại khí giới như tay cung, cán nỏ, càng thang leo. ◎Như: “viên tí” 猿臂 cánh tay vượn, “đường tí đương xa” 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe.
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cánh tay
2. càng (tôm, cua, ...)
2. càng (tôm, cua, ...)
Từ điển Thiều Chửu
① Cánh tay trên. Nói bóng về sự cùng nhau đi ẩn gọi là bả tí nhập lâm 把臂入林 khoác tay vào rừng. Hai bên trái nhau gọi là thất chi giao tí 失之交臂 không khoác tay nữa.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.
② Cái áo trấn thủ gọi là bán tí 半臂 cái áo cộc tay.
③ Giống gì có tay như cánh tay người đều gọi là tí. Như đường tí đương xa 螳臂當車 cánh tay bọ ngựa chống xe, ý nói không biết lượng sức vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cánh tay, tay: 相助一臂 Giúp một tay. Xem 臂 [bì], 肐臂 [gebei].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cánh tay, bắp tay, tay: 左臂 Cánh tay trái; 助我一臂之力 Giúp tôi một tay; 把臂入林 Nắm tay nhau cùng vào rừng (để ở ẩn);
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].
② Bộ phận của loài vật giống như cánh tay: 螳臂當車 Cánh tay bọ ngựa chống xe. Xem 臂 [bei].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cánh tay — Cái cán của cây nỏ.
Từ ghép 2