Có 3 kết quả:

ungỦngủng
Âm Hán Việt: ung, Ủng, ủng
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノフ一一丶一フフノノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BYVG (月卜女土)
Unicode: U+81C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: yōng ㄧㄨㄥ, yǒng ㄧㄨㄥˇ
Âm Nôm: ung
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): はれもの (haremono)
Âm Quảng Đông: jung2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/3

ung

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sưng to

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” 癰. ◇Sử Kí 史記: “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sưng phù lên. Cũng đọc Ủng.

Từ ghép 1

Ủng

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【臃腫】ủng thũng [yongzhông] ① Béo xù, béo phệ, phì lũ: 臃腫的身軀 Thân hình béo phệ;
② Cồng kềnh: 這個機關的組織機構很臃腫 Cơ cấu tổ chức của cơ quan này rất cồng kềnh.

ủng

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nhọt độc. § Cũng như “ung” 癰. ◇Sử Kí 史記: “Thạch chi vi dược tinh hãn, công phục chi bất đắc sổ sưu, cức vật phục. Sắc tương phát ung” 石之為藥精悍, 公服之不得數溲, 亟勿服. 色將發臃 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).

Từ ghép 1