Có 1 kết quả:

ức đoán

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Phỏng đoán, độ chừng. ◇Cát Hồng 葛洪: “Thế nhân tín kì ức đoán, trượng kì đoản kiến, tự vị sở độ, sự vô sai thác” 世人信其臆斷, 仗其短見, 自謂所度, 事無差錯 (Bão phác tử 抱樸子, Vi chỉ 微旨).
2. Phán đoán một cách chủ quan. ◇Tô Thức 蘇軾: “Sự bất mục kiến nhĩ văn, nhi ức đoán kì hữu vô, khả hồ?” 事不目見耳聞, 而臆斷其有無, 可乎? (Thạch chung san kí 石鐘山記).