Có 1 kết quả:

kiểm sắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ mặt, khí sắc. ◎Như: “nhĩ kim thiên kiểm sắc bất thái hảo, thị bất thị tạc vãn một thụy hảo?” 你今天臉色不太好, 是不是昨晚沒睡好?
2. Thần tình hiện ra trên mặt, thần sắc. ◎Như: “tha thủy chung một cấp ngã hảo kiểm sắc khán” 她始終沒給我好臉色看.