Có 1 kết quả:

kiểm nhuyễn

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nể mặt, không nỡ cự tuyệt lời thỉnh cầu của người khác. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn kiểm nhuyễn, nhĩ thuyết cai chẩm ma phạt tha?” 我們臉軟, 你說該怎麼罰他? (Đệ tứ ngũ hồi) Chúng tôi nể quá, nay thím bảo nên phạt như thế nào?