Có 2 kết quả:
tao • táo
Tổng nét: 17
Bộ: nhục 肉 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰月喿
Nét bút: ノフ一一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
Thương Hiệt: BRRD (月口口木)
Unicode: U+81CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, sào ㄙㄠˋ
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: sou1, sou3
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶら (abura)
Âm Hàn: 조
Âm Quảng Đông: sou1, sou3
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt thập ngũ dạ tặng Trương công tào - 八月十五夜贈張功曹 (Hàn Dũ)
• Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍 (Triệu Loan Loan)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
• Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍 (Triệu Loan Loan)
• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phọc Nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Sở cung - 楚宮 (Lý Thương Ẩn)
• Tị địa - 避地 (Đỗ Phủ)
• Trúc chi ca kỳ 05 - 竹枝歌其五 (Uông Nguyên Lượng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mùi thịt tanh hôi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử 荀子: “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” 口辨酸鹹甘苦, 鼻辨芬芳腥臊 (Vinh nhục 榮辱) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hôi, hôi tanh, khai: 尿臊氣 Mùi khai nước đái; 狐臊 Hôi nách. Xem 臊 [sào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỡ heo đã có mùi hôi — Một âm là Táo. Xem Táo.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thẹn đỏ mặt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mùi hôi, thối, tanh, khai. ◇Tuân Tử 荀子: “Khẩu biện toan hàm cam khổ, tị biện phân phương tinh tao” 口辨酸鹹甘苦, 鼻辨芬芳腥臊 (Vinh nhục 榮辱) Miệng phân biệt chua mặn ngọt đắng, mũi phân biệt được thơm tho tanh hôi.
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
2. Một âm là “táo”. (Động) Xấu hổ, hổ thẹn. ◎Như: “hại táo” 害臊 xấu hổ.
3. (Động) Sỉ nhục, làm nhục. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Táo nhĩ nương đích, hạt liễu nhãn tình, bính khởi ngã lai liễu!” 臊你娘的, 瞎了眼睛, 碰起我來了 (Đệ nhị thập tứ hồi) Đéo mẹ nhà mày! Mắt đui rồi hả, đụng cả vào tao!
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi thịt tanh hôi.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
② Thẹn đỏ mặt. Ta quen đọc là chữ táo.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thẹn đỏ mặt, ngượng, xấu hổ: 臊得臉通紅 Thẹn đỏ mặt; 不知羞臊 Không biết xấu hổ. Xem 臊 [sao].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợ sệt thẹn thùng — Một âm là Tao. Xem Tao.
Từ ghép 1