Có 1 kết quả:
hoắc
Âm Hán Việt: hoắc
Tổng nét: 20
Bộ: nhục 肉 (+16 nét)
Hình thái: ⿰月霍
Nét bút: ノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BMBG (月一月土)
Unicode: U+81DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 20
Bộ: nhục 肉 (+16 nét)
Hình thái: ⿰月霍
Nét bút: ノフ一一一丶フ丨丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: BMBG (月一月土)
Unicode: U+81DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huò ㄏㄨㄛˋ
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あつもの (atsumono)
Âm Quảng Đông: fok3, kok3
Âm Nhật (onyomi): コク (koku), カク (kaku)
Âm Nhật (kunyomi): あつもの (atsumono)
Âm Quảng Đông: fok3, kok3
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. canh thịt
2. hun, nung
2. hun, nung
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Canh thịt.
2. (Động) Nấu nướng.
2. (Động) Nấu nướng.
Từ điển Thiều Chửu
① Canh thịt.
② Hun, nung.
② Hun, nung.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Canh thịt;
② Hun, nung.
② Hun, nung.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Món canh thịt, không có rau.