Có 1 kết quả:

tự do

1/1

tự do

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tự do

Từ điển trích dẫn

1. Làm theo ý chí của mình, không chịu thế lực bên ngoài câu thúc hoặc hạn chế. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Nhân thị phụ mẫu tại, bất cảm tự do” 因是父母在, 不敢自由 (Quyển tứ).
2. (Pháp luật) Trong phạm vi hoạt động theo pháp luật, quyền hành không chịu người khác can thiệp. ◎Như: “ngôn luận tự do” 言論自由.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở mình hoàn toàn theo ý mình.