Có 1 kết quả:

tự tư

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ biết mưu tính cho riêng mình, cho lợi ích cá nhân. ◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: “Nhược thử nhân dã, hữu thế tắc tất bất tự tư hĩ, xử quan tắc tất bất vi ô hĩ” 若此人也, 有勢則必不自私矣, 處官則必不為污矣 (Trung liêm 忠廉).
2. Quy về tư hữu cá nhân.
3. Thiên tư. ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: “Tích thường xưng nam sĩ khinh phiếu, bất khả đương đại sự, thử bắc nhân tự tư chi luận dã” 昔嘗稱南士輕剽, 不可當大事, 此北人自私之論也 (Tống Lương Hoành Tỉnh thân hoàn Quảng Đông Tự 送梁宏省親還廣東序).