Có 1 kết quả:

tự tư tự lợi

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ mưu đồ lợi ích của riêng mình. ◇Lí Chí 李贄: “Sở quái học đạo giả bệnh tại ái thân nhi bất ái đạo, thị dĩ bất tri tiền nhân phó thác chi trọng, nhi đồ vi tự tư tự lợi chi kế” 所怪學道者病在愛身而不愛道, 是以不知前人付托之重, 而徒為自私自利之計 (Vương Long Khê tiên sanh cáo văn 王龍谿先生告文).