Có 1 kết quả:
niết
Tổng nét: 16
Bộ: tự 自 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰臬危
Nét bút: ノ丨フ一一一一丨ノ丶ノフ一ノフフ
Thương Hiệt: HDNMU (竹木弓一山)
Unicode: U+81F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: niè ㄋㄧㄝˋ
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Quảng Đông: jit6, nit6
Âm Nhật (onyomi): ゲツ (getsu), ゲチ (gechi)
Âm Nhật (kunyomi): あや.うい (aya.ui)
Âm Quảng Đông: jit6, nit6
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Sất xỉ - 叱齒 (Nguyễn Khuyến)
• Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu - 師抵會安鋪題關夫子廟 (Nguyễn Nghiễm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Sư để Hội An phố, đề Quan phu tử miếu - 師抵會安鋪題關夫子廟 (Nguyễn Nghiễm)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: ngột niết 卼臲)
Từ điển trích dẫn
1. § Xem “ngột niết” 杌隉.
Từ điển Trần Văn Chánh
【臲卼】niết ngộ [nièwù] (văn) Không yên ổn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lay động. Không yên.
Từ ghép 1