Có 1 kết quả:

chí nhân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rất có nhân đức. ◇Trang Tử 莊子: “Chí nhân vô thân” 至仁無親 (Thiên vận 天運).
2. Chỉ người vô cùng nhân đức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất có lòng thương. Hát nói của NCT: » Song bất nhân mà lại chí nhân «.