Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
chí nhân
1
/1
至仁
chí nhân
Từ điển trích dẫn
1. Rất có nhân đức. ◇Trang Tử 莊子: “Chí nhân vô thân” 至仁無親 (Thiên vận 天運).
2. Chỉ người vô cùng nhân đức.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rất có lòng thương. Hát nói của NCT: » Song bất nhân mà lại chí nhân «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記
(
Chu Văn Thường
)
•
Bình Ngô đại cáo - 平吳大告
(
Nguyễn Trãi
)
•
Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩
(
Nguyễn Chỉ Tín
)
•
Hán Văn Đế - 漢文帝
(
Trần Anh Tông
)
•
Văn dương nhân bức thủ Vĩnh An Hà tam tỉnh cảm tác - 聞洋人逼取永安河三省感作
(
Trần Bích San
)
Bình luận
0