Có 1 kết quả:

chí tâm

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rất thành khẩn, thành tâm. ◇Tấn Thư 晉書: “Nhân hậu chi giả, chí tâm tắc kiến chi, bất chí tâm tắc ẩn hình bất kiến” 人候之者, 至心則見之, 不至心則隱形不見 (Nghệ thuật truyện 藝術傳, Vương Gia truyện 王嘉傳).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng rất thành khẩn — Ta còn hiểu là nhất quyết làm cho bằng được.

Một số bài thơ có sử dụng