Có 2 kết quả:
thai • đài
Tổng nét: 14
Bộ: chí 至 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿳吉冖至
Nét bút: 一丨一丨フ一丶フ一フ丶一丨一
Thương Hiệt: GRBG (土口月土)
Unicode: U+81FA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ, yí ㄧˊ
Âm Nôm: đài, đười, thai
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: đài, đười, thai
Âm Nhật (onyomi): ダイ (dai), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): うてな (utena), われ (ware), つかさ (tsukasa)
Âm Hàn: 대
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 4
Dị thể 12
Chữ gần giống 19
Một số bài thơ có sử dụng
• Bắc phong hành - 北風行 (Lý Bạch)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây Đài khốc sở tư - 西臺哭所思 (Tạ Cao)
• Thu vọng - 秋望 (Lưu Khắc Trang)
• Tích tích diêm - Hằng liễm thiên kim tiếu - 昔昔鹽-恒斂千金笑 (Triệu Hỗ)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
• Chu hành - 舟行 (Vũ Phạm Khải)
• Giản Đặng Thai Phong - 柬鄧台峯 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Khải bạch - 啟白 (Trần Thái Tông)
• Lạng Sơn đạo trung kỳ 2 - 諒山道中其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Quảng Bình niết thử dạ yến ca cơ Đại Châu thị tịch mông Đặng Như Khanh văn ông tức ông Cống Lịch đề tặng bộ vận dĩ đáp - 廣平臬署夜讌歌姬玳珠侍席蒙鄧如卿文翁即翁貢歷題贈步韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Tây Đài khốc sở tư - 西臺哭所思 (Tạ Cao)
• Thu vọng - 秋望 (Lưu Khắc Trang)
• Tích tích diêm - Hằng liễm thiên kim tiếu - 昔昔鹽-恒斂千金笑 (Triệu Hỗ)
• Toàn Châu ký kiến - 全州記見 (Ngô Thì Nhậm)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đài, lầu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái đài, lầu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đài, kiến trúc cao có thể nhìn ra bốn phía. ◎Như: “đình đài lâu các” 亭臺樓閣 đình đài lầu gác, “lâu đài” 樓臺 nhà cao lớn, nhiều tầng.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.
2. (Danh) Chỉ chung chỗ cao rộng để biểu diễn, hoạt động. ◎Như: “giảng đài” 講臺 tòa giảng, “vũ đài” 舞臺 sân khấu.
3. (Danh) Bệ, bục (để đặt đồ vật lên trên). ◎Như: “nghiễn đài” 硯臺 giá nghiên mực, “oa đài” 鍋臺 bệ đặt nồi, “chúc đài” 燭臺 đế đèn.
4. (Danh) Tên sở quan ngày xưa, cũng chỉ quan chức trông coi nơi đó. ◎Như: “trung đài” 中臺 (sở) quan thượng thư, “tỉnh đài” 省臺 (sở) quan nội các. § Nhà Hán có “ngự sử đài” 御史臺 nên đời sau gọi quan ngự sử là “đài quan” 臺官 hay “gián đài” 諫臺.
5. (Danh) Tên gọi cơ cấu, cơ sở. ◎Như: “khí tượng đài” 氣象臺 đài khí tượng, “thiên văn đài” 天文臺 đài thiên văn, “điện thị đài” 電視臺 đài truyền hình.
6. (Danh) Chữ dùng để tôn xưng. ◎Như: “hiến đài” 憲臺 quan dưới gọi quan trên, “huynh đài” 兄臺 anh (bè bạn gọi nhau).
7. (Danh) Tên gọi tắt của “Đài Loan” 臺灣.
8. (Danh) Lượng từ: vở (kịch), cỗ máy, v.v. ◎Như: “nhất đài cơ khí” 一臺機器 một dàn máy, “lưỡng đài điện thị” 兩臺電視 hai máy truyền hình.
9. (Danh) Họ “Đài”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đài. Xây nhà cho cao để ngắm bốn bên gọi là đài. Phàm chiếm một chỗ hơi cao để cho người dễ nhận biết cũng gọi là đài. Như giảng đài 講臺 toà giảng, vũ đài 舞臺 sân khấu, v.v.
② Tên sở quan. Ngày xưa gọi quan thượng thư là trung đài 中臺, các quan nội các là đài tỉnh 臺省 hay đài các 臺閣, nhà Hán có ngự sử đài 御史臺. Vì thế nên đời sau gọi quan ngự sử là đài quan 臺官 hay gián đài 諫臺.
③ Chữ dùng để tôn xưng bực trên. Như các quan dưới gọi quan trên là hiến đài 憲臺, bè bạn gọi nhau là huynh đài 兄臺, v.v.
④ Việc hèn hạ.
② Tên sở quan. Ngày xưa gọi quan thượng thư là trung đài 中臺, các quan nội các là đài tỉnh 臺省 hay đài các 臺閣, nhà Hán có ngự sử đài 御史臺. Vì thế nên đời sau gọi quan ngự sử là đài quan 臺官 hay gián đài 諫臺.
③ Chữ dùng để tôn xưng bực trên. Như các quan dưới gọi quan trên là hiến đài 憲臺, bè bạn gọi nhau là huynh đài 兄臺, v.v.
④ Việc hèn hạ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đài, đàn: 舞臺 Vũ đài, sân khấu; 講臺 Diễn đàn; 主席臺 Đài chủ tịch;
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].
② Bệ, bục, nền: 窗臺 Bệ cửa sổ; 碑臺 Nền bia;
③ Bàn: 寫字臺 Bàn viết;
④ (văn) Tiếng dùng để tôn xưng người trên: 憲臺 Hiến đài (tiếng quan dưới gọi quan trên); 兄臺 Huynh đài (tiếng bạn bè gọi nhau);
⑤ (vân) Tên sở quan: 中臺 Quan thượng thư; 臺省 (hay 臺閣) Quan nội các; 臺官 (hay 諫臺) Quan ngự sử;
⑥ (văn) Việc hèn hạ;
⑦ [Tái] (Tên gọi tắt) đảo Đài Loan, Trung Quốc;
⑧ [Tái] (Họ) Đài. Xem 台 [Tai].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nhà cao, có thể nhìn bốn phía xa — Dinh quan — Tiếng cấp dưới tôn xưng quan trên — Tiếng tôn xưng người khác. Chẳng hạn gọi người bạn quý của mình là Huynh đài.
Từ ghép 31
cao đài 高臺 • cầm đài 琴臺 • chương đài 章臺 • dạ đài 夜臺 • dao đài 瑤臺 • đả lôi đài 打擂臺 • đài bắc 臺北 • đài các 臺閣 • đài loan 臺灣 • đăng đài 燈臺 • đăng đài 登臺 • đoạn đầu đài 斷頭臺 • huynh đài 兄臺 • lâu đài 樓臺 • liên đài 蓮臺 • lôi đài 擂臺 • ngự sử đài 禦史臺 • pháo đài 炮臺 • phật đài 佛臺 • phiên đài 藩臺 • quan tượng đài 觀象臺 • quỹ đài 櫃臺 • sương đài 霜臺 • tằng đài 層臺 • thiên đài 天臺 • tôn đài 尊臺 • trang đài 粧臺 • tuyền đài 泉臺 • vân đài 雲臺 • vũ đài 舞臺 • yên đài 煙臺