Có 1 kết quả:

đài loan

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt là “Đài” 臺. Bao quát đảo “Đài Loan” 臺灣, quần đảo “Bành Hồ” 澎湖, “Kim Môn” 金門, “Mã Tổ” 馬祖, “Lục Đảo” 綠島, “Lan Tự” 蘭嶼 và các đảo nhỏ phụ thuộc.
2. Chỉ “Đài Loan địa khu” 臺灣地區.