Có 2 kết quả:
trân • trăn
Tổng nét: 16
Bộ: chí 至 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰至秦
Nét bút: 一フ丶一丨一一一一ノ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: MGQKD (一土手大木)
Unicode: U+81FB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhēn ㄓㄣ
Âm Nôm: trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon1
Âm Nôm: trăn
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): いた.る (ita.ru)
Âm Hàn: 진
Âm Quảng Đông: zeon1
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
• Tuyền thuỷ 3 - 泉水 3 (Khổng Tử)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đáp quần thần thỉnh tiến vị hiệu - 答群臣請進位號 (Lý Thái Tông)
• Ký song hữu Lang Xá Lê ông - 寄窗友郎舍黎翁 (Nguyễn Khuyến)
• Lộ quá Bắc Ninh, Hải Dương tức sự hữu cảm ngũ cổ thập lục vận - 路過北寧海陽即事有感五古十六韻 (Nguyễn Văn Siêu)
• Trúng số thi kỳ 2 - 中數詩其二 (Trần Đình Tân)
• Tuyền thuỷ 3 - 泉水 3 (Khổng Tử)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tới. Đến.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đến, kịp thời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đến, kịp. ◎Như: “lão cảnh nhật trăn” 老境日臻 cảnh già ngày đến, “trăn ư hoàn mĩ” 臻於完美 đến chỗ hoàn mĩ.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðến, kịp. Như lão cảnh nhật trăn 老境日臻 cảnh già ngày đến.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Tới, đến: 老境日臻 Cảnh già ngày một đến; 漸臻佳境 Dần dần đến chỗ tốt đẹp; 已臻完善 Đã tới chỗ hoàn thiện; 飢寒并臻 Đói lạnh cùng đến (Hậu Hán thư).