Có 4 kết quả:

sáptháptrápáp
Âm Hán Việt: sáp, tháp, tráp, áp
Tổng nét: 9
Bộ: cữu 臼 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ一丨ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: HJHX (竹十竹重)
Unicode: U+81FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chā ㄔㄚ
Âm Nôm: sáp
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うすじく (usujiku)
Âm Quảng Đông: caap3

Tự hình 1

Dị thể 8

1/4

sáp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Mai, xẻng, thuổng. § Cũng như “sáp” 鍤.
2. (Động) Xen vào, lách vào, gài vào. § Thông “sáp” 插. ◇Tư Mã Tương Như 司馬相如: “Xích hà bác lạc, tạp sáp kì gian” 赤瑕駁犖, 雜臿其間 (Thượng lâm phú 上林賦) Tì vết đỏ lộn xộn, chen lẫn bên trong.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng như chữ Sáp 插 — dùng như chữ sáp 鍤.

tháp

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).

tráp

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cái chày để đắp tường
2. cái mai, cái thuổng

Từ điển Thiều Chửu

① Cái chày để đắp tường.
② Cái mai, cái thuổng.
③ Cùng nghĩa với chữ tráp 插.

áp

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cái mai, cái thuổng;
② Như 插 (bộ 扌).