Có 1 kết quả:
thung
Tổng nét: 11
Bộ: cữu 臼 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱𡗗臼
Nét bút: 一一一ノ丶ノ丨一フ一一
Thương Hiệt: QKHX (手大竹重)
Unicode: U+8202
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: chōng ㄔㄨㄥ, chuāng ㄔㄨㄤ, zhōng ㄓㄨㄥ
Âm Nôm: thung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うすつ.く (usutsu.ku), うすづ.く (usuzu.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: zung1
Âm Nôm: thung
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): うすつ.く (usutsu.ku), うすづ.く (usuzu.ku), つ.く (tsu.ku)
Âm Hàn: 용
Âm Quảng Đông: zung1
Tự hình 4
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Thuỷ nham bộc bố - 白水岩瀑布 (Nghiêm Toại Thành)
• Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房 (Sầm Tham)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Sơn hạ túc - 山下宿 (Bạch Cư Dị)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thung ca - 舂歌 (Thích phu nhân)
• Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房 (Sầm Tham)
• Minh nhật trùng cửu diệc dĩ bệnh bất phó Thuật Cổ hội tái dụng tiền vận - 明日重九亦以病不赴述古會再用前韻 (Tô Thức)
• Phác Uyên - 朴淵 (Hwang Jin-i)
• Quỹ tuế - 饋歲 (Tô Thức)
• Sơn hạ túc - 山下宿 (Bạch Cư Dị)
• Tam Nguyên lý - 三元里 (Trương Duy Bình)
• Thập ngũ tòng quân chinh - 十五從軍征 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Thung ca - 舂歌 (Thích phu nhân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
giã (gạo)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giã, nghiền. ◎Như: “thung mễ” 舂米 giã gạo, “thung dược” 舂藥 nghiền thuốc.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí 史記: “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” 衝.
2. (Động) Chém, chặt, đâm. ◇Sử Kí 史記: “Thung kì hầu, dĩ qua sát chi” 舂其喉, 以戈殺之 (Lỗ Chu Công thế gia 魯周公世家) Đâm cổ họng, lấy mác giết đi.
3. (Danh) Một hình phạt thời xưa, phụ nữ phạm tội phải giã gạo cho quân. ◇Chu Lễ 周禮: “Kì nô, nam tử nhập vu tội lệ, nữ tử nhập vu thung cảo” 其奴, 男子入于罪隸, 女子入于舂稿 (Thu quan 秋官, Ti lệ 司厲) Những người nô lệ đó, đàn ông dùng để sai bảo, đàn bà cho vào việc giã lúa gạo.
4. Cùng nghĩa với “xung” 衝.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cối giã gạo — Giã cho nát. Td: Thung mễ ( giã gạo ).