Có 1 kết quả:
tích
Âm Hán Việt: tích
Tổng nét: 12
Bộ: cữu 臼 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HXYF (竹重卜火)
Unicode: U+8203
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: cữu 臼 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: ノ丨一フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: HXYF (竹重卜火)
Unicode: U+8203
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: qiǎo ㄑㄧㄠˇ, què ㄑㄩㄝˋ, tuō ㄊㄨㄛ, xì ㄒㄧˋ
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), サク (saku), セキ (seki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かささぎ (kasasagi)
Âm Hàn: 석, 작
Âm Nhật (onyomi): シャク (shaku), サク (saku), セキ (seki), タク (taku)
Âm Nhật (kunyomi): かささぎ (kasasagi)
Âm Hàn: 석, 작
Tự hình 1
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
giày 2 lần đế
Từ điển trích dẫn
1. Cũng như “tích” 舄.
Từ điển Thiều Chửu
① Giầy hai lần đế, giầy của vua đi gọi là xích tích 赤舃. Cũng viết là 舄.
② Phù tích 鳧舃 một tích truyện Vương Kiều 王喬 tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.
② Phù tích 鳧舃 một tích truyện Vương Kiều 王喬 tri huyện Diệp đời nhà Hán. Vì thế về sau gọi quan huyện là phù tích.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Giày (có hai đế);
② Như 潟 [xì] (bộ 氵);
③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. 舃.
② Như 潟 [xì] (bộ 氵);
③ [Xì] (Họ) Tích. Cv. 舃.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Úp xuống — To lớn.