Có 1 kết quả:

cữu cô

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cha mẹ chồng. ◇Chu Khánh Dư 朱慶餘: “Động phòng tạc dạ đình hồng chúc, Đãi hiểu đường tiền bái cữu cô” 洞房昨夜停紅燭, 待曉堂前拜舅姑 (Cận thí thượng trương tịch thủy bộ 近試上張籍水部).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cha chồng và mẹ chồng.