1. § Cũng nói là “dữ hồ mưu bì”
與狐謀皮. Tỉ dụ mưu tính sự việc có hại cho quyền lợi quan trọng của đối phương, rốt cuộc khó thành công. ◎Như: “tha tài đại thế đại, kiêm chi âm hiểm tàn bạo, yếu tha nhượng bộ, vô dị ư dữ hổ mưu bì”
他財大勢大,
兼之陰險殘暴,
要他讓步,
無異於與虎謀皮.