Có 1 kết quả:

hứng hứng đầu đầu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hăm hở, hăng hái. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Kim gia tức phụ tự thị hỉ hoan, hứng hứng đầu đầu khứ trảo Uyên Ương, chỉ vọng nhất thuyết tất thỏa” 金家媳婦自是喜歡, 興興頭頭去找鴛鴦, 指望一說必妥 (Đệ tứ thập lục hồi) Cô vợ Kim (Văn Tường) lấy làm thích lắm, hăm hở đi tìm Uyên Ương, hi vọng nói một câu là xong ngay.