Có 1 kết quả:

cử quốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cả nước, toàn quốc. ◇Hán Thư 漢書: “Hung Nô Thiền Vu hương phong mộ nghĩa, cử quốc đồng tâm, phụng trân triều hạ, tự cổ vị chi hữu dã” 匈奴單于鄉風慕義, 舉國同心, 奉珍朝賀, 自古未之有也 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀).
2. Đem hết sức lực cả nước. ◇Lí Lăng 李陵: “Hung Nô kí bại, cử quốc hưng sư; cánh luyện tinh binh, cường du thập vạn” 匈奴既敗, 舉國興師; 更練精兵,強踰十萬 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cả nước.