Có 1 kết quả:

cử trường

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khảo trường, nơi tổ chức thi cử. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Đương kim minh chủ yếu đại khai học hiệu, tuyển dụng hiền lương, mỗi tam niên khai phóng nhất tao cử trường” 當今明主要大開學校, 選用賢良, 每三年開放一遭舉場 (Trần mẫu giáo tử 陳母教子).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi tổ chức kì thi.