Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cử gia
1
/1
舉家
cử gia
Từ điển trích dẫn
1. Cả nhà, toàn gia. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: “Vương công cử gia bi đỗng” 王公舉家悲慟 (Quyển nhị thập tam).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cả nhà.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Diên Thọ quán - 延壽館
(
Bùi Huy Bích
)
•
Hiệu cổ từ - 效古詞
(
Thi Kiên Ngô
)
•
Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 2 (Tích giả Bàng Đức công) - 遣興五首其二(昔者龐德公)
(
Đỗ Phủ
)
•
Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行
(
Hồ Thiên Du
)
•
Tao điền phụ nê ẩm mỹ Nghiêm trung thừa - 遭田父泥飲美嚴中丞
(
Đỗ Phủ
)
•
Thiền - 蟬
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Tòng nhân mịch tiểu hồ tôn hứa ký - 從人覓小胡孫許寄
(
Đỗ Phủ
)
•
Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州
(
Lỗ Tấn
)
Bình luận
0