Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cử thủ
1
/1
舉手
cử thủ
Từ điển trích dẫn
1. Giơ tay lên. ◎Như: “cử thủ biểu quyết” 舉手表決.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giơ tay lên — Tên một lối chào trong quân đội.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Du Thái sơn kỳ 3 - 遊泰山其三
(
Lý Bạch
)
•
Đả hổ nhi hành - 打虎兒行
(
Mao Kỳ Linh
)
•
Đăng Thái Bạch phong - 登太白峰
(
Lý Bạch
)
•
Đề Tấn Lưu Côn kê minh vũ kiếm đồ - 題晉劉琨雞鳴舞劍圖
(
Ngô Lai
)
•
Giang thượng khán sơn - 江上看山
(
Tô Thức
)
•
Thái Bình mại ca giả - 太平賣歌者
(
Nguyễn Du
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ nhị đoạn - 焦仲卿妻-第二段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tống Bùi thập bát đồ nam quy Tung sơn kỳ 1 - 送裴十八圖南歸嵩山其一
(
Lý Bạch
)
•
Xuất đô - 出都
(
Nguyễn Văn Giao
)
Bình luận
0