Có 1 kết quả:

cử chỉ

1/1

cử chỉ

phồn thể

Từ điển phổ thông

cử chỉ, cử động, hành động

Từ điển trích dẫn

1. Cất chân lên.
2. Hành động, cử động. ◇Đào Tiềm : “Thần nghi vũ mị, cử chỉ tường nghiên” ( nhàn tình phú , (). ◇Mạnh Giao : “Túy kiến dị cử chỉ, Túy văn dị thanh âm” , (Tửu đức ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói chung về dáng điệu chân tay.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0