Có 1 kết quả:

cử bộ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Cất bước. ◇Văn minh tiểu sử : “Nhiêu Hồng Sanh hân nhiên cử bộ, xuyên liễu kỉ điều tiểu hạng, đáo liễu nhất cá sở tại” , 穿, (Đệ ngũ thập nhị hồi).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0