Có 1 kết quả:

cựu học

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Tri thức sở học có từ trước.
2. Chỉ học thuật của Trung quốc cũ, như “nghĩa lí” 義理, “khảo chứng” 考證, “từ chương” 詞章, v.v. § Nói tương đối với “tân học” 新學 thâu nhập từ tây phương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sự học đời xưa. Nền học vấn cũ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0