Có 1 kết quả:
cựu học
Từ điển trích dẫn
1. Tri thức sở học có từ trước.
2. Chỉ học thuật của Trung quốc cũ, như “nghĩa lí” 義理, “khảo chứng” 考證, “từ chương” 詞章, v.v. § Nói tương đối với “tân học” 新學 thâu nhập từ tây phương.
2. Chỉ học thuật của Trung quốc cũ, như “nghĩa lí” 義理, “khảo chứng” 考證, “từ chương” 詞章, v.v. § Nói tương đối với “tân học” 新學 thâu nhập từ tây phương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sự học đời xưa. Nền học vấn cũ.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0