Có 1 kết quả:

cựu nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sự nghiệp của tiền nhân.
2. Sản nghiệp, gia nghiệp. ◎Như: “đàn tận cựu nghiệp” 殫盡舊業 dốc hết sản nghiệp.
3. Chức nghiệp có từ trước. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bách tính sĩ dân, an đổ cựu nghiệp” 百姓士民, 安堵舊業 (Chung Hội truyện 鍾會傳) Sĩ dân trăm họ, yên ở với chức nghiệp trước của mình.
4. Nhà cửa vườn tược ngày trước. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Không thành thùy cố liễu, Cựu nghiệp phế xuân miêu” 空城垂故柳, 舊業廢春苗 (Tống chu san nhân... 送朱山人) Liễu xưa rủ xuống thành không, Mầm xuân mọc ở vườn nhà cũ bỏ phế.