Có 1 kết quả:

cựu thần

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bầy tôi cũ. § Cũng như “lão thần” 老臣. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tiên đế tân khí thiên hạ, nhĩ dục tru sát cựu thần, phi trọng tông miếu dã” 先帝新棄天下, 爾欲誅殺舊臣, 非重宗廟也 (Đệ nhị hồi) Tiên đế vừa mới băng hà mà ngươi muốn giết những bầy tôi cũ, thế không phải là tôn trọng tông miếu vậy.