Có 1 kết quả:

cựu vũ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mưa cũ, chỉ bạn cũ. § Đỗ Phủ nằm bệnh ở Trường An, nhớ bạn cũ tuy trời mưa cũng đến thăm, nay các người bạn mới không như vậy. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Thường thì xa mã chi khách, cựu, vũ lai; kim, vũ bất lai” 常時車馬之客, 舊, 雨來; 今, 雨不來 (Thu thuật 秋述) Lúc thường khách ngựa xe, xưa, trời mưa lại; nay, trời mưa không lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ tình bạn cũ.