Có 1 kết quả:
thiệt
Tổng nét: 6
Bộ: thiệt 舌 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: HJR (竹十口)
Unicode: U+820C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guā ㄍㄨㄚ, shé ㄕㄜˊ
Âm Nôm: thiệt, thịt
Âm Nhật (onyomi): ゼツ (zetsu)
Âm Nhật (kunyomi): した (shita)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3, sit6
Âm Nôm: thiệt, thịt
Âm Nhật (onyomi): ゼツ (zetsu)
Âm Nhật (kunyomi): した (shita)
Âm Hàn: 설
Âm Quảng Đông: sit3, sit6
Tự hình 6
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Điếu Tăng Bạt Hổ - 弔曾拔虎 (Đặng Thái Thân)
• Ngự đề Lưu hầu - 御題留侯 (Trần Bích San)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 060 - 山居百詠其六十 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Đông Lâm tổng trường lão - 贈東林總長老 (Tô Thức)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)
• Vịnh cù dục - 詠鴝鵒 (Cao Bá Quát)
• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
• Ngự đề Lưu hầu - 御題留侯 (Trần Bích San)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 060 - 山居百詠其六十 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Đông Lâm tổng trường lão - 贈東林總長老 (Tô Thức)
• Tần cát liễu - 秦吉了 (Bạch Cư Dị)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Tống kinh sư doãn Nguyễn công vi Hành doanh chiêu thảo sứ - 送京師尹阮公為行營招討使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)
• Vịnh cù dục - 詠鴝鵒 (Cao Bá Quát)
• Vịnh sử thi tập thiện hoàn mạn ký - 詠史詩集繕完漫記 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái lưỡi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lưỡi. § Lưỡi dùng để nói, nên người thông dịch gọi là “thiệt nhân” 舌人, thầy giáo (như làm nghề đi cày bằng lưỡi) gọi là “thiệt canh” 舌耕.
2. (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: “hỏa thiệt” 火舌 ngọn lửa, “mộc thiệt” 木舌 quả lắc (trong chuông), “mạo thiệt” 帽舌 lưỡi trai (mũ).
2. (Danh) Vật có hình như cái lưỡi. ◎Như: “hỏa thiệt” 火舌 ngọn lửa, “mộc thiệt” 木舌 quả lắc (trong chuông), “mạo thiệt” 帽舌 lưỡi trai (mũ).
Từ điển Thiều Chửu
① Lưỡi.
② Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt 饒舌, người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân 舌人.
③ Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.
② Lưỡi dùng để nói, nên người nào nói nhiều gọi là nhiêu thiệt 饒舌, người diễn dịch sách gọi là thiệt nhân 舌人.
③ Vật gì tròn mà rỗng trong có cựa gà cũng gọi là thiệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lưỡi: 舌炎 Viêm lưỡi;
② Quả lắc trong chuông;
③ (Vật có hình) lưỡi gà;
④ Ngăn trong của giỏ hay sọt.
② Quả lắc trong chuông;
③ (Vật có hình) lưỡi gà;
④ Ngăn trong của giỏ hay sọt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái lưỡi — Cái lưỡi gà trong loại kèn — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Thiệt.
Từ ghép 18
bách thiệt điểu 百舌鳥 • bạt thiệt địa ngục 拔舌地獄 • bút thiệt 筆舌 • cổ thiệt 鼓舌 • khẩu thiệt 口舌 • mộc thiệt 木舌 • nhiêu thiệt 饒舌 • quát thiệt 刮舌 • quyển thiệt 捲舌 • tam thốn thiệt 三寸舌 • thiệt chiến 舌戰 • thốn thiệt 寸舌 • tiểu thiệt 小舌 • trạo thiệt 掉舌 • xà thiệt 蛇舌 • xảo thiệt 巧舌 • xích khẩu bạch thiệt 赤口白舌 • xích thiệt 赤舌