Có 2 kết quả:
phô • phố
Tổng nét: 15
Bộ: thiệt 舌 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舍甫
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: ORIJB (人口戈十月)
Unicode: U+8216
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dư nhiếp Tân An quận giáo, chu tam duyệt tuế thuỷ tập thảo đường, tài tất công nhi ngộ binh tiển, cảm cựu ngẫu thành - 予攝新安郡教,周三閱歲始葺草堂,纔畢工而遇兵燹,感舊偶成 (Phạm Nhữ Dực)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Quá Thành Đoàn - 過城團 (Đinh Nho Hoàn)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Điệp luyến hoa kỳ 2 - 蝶戀花其二 (Án Kỷ Đạo)
• Độ Nhị hà khiển đề - 渡珥河繾題 (Đinh Nho Hoàn)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Quá Thành Đoàn - 過城團 (Đinh Nho Hoàn)
• Vũ Kỳ sơn kỳ 1 - 武旗山其一 (Nguyễn Xuân Ôn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phô, bày
2. lát phẳng
2. lát phẳng
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “phô” 鋪.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ phô 鋪.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phô 鋪 — Một âm khác là Phổ. Xem Phổ.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cửa hàng buôn bán
2. giường, phản
2. giường, phản
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 鋪 (bộ 金).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Phố 鋪 — Một âm khác là Phô. Xem Phô.
Từ ghép 2