Có 1 kết quả:
quán
Âm Hán Việt: quán
Tổng nét: 16
Bộ: thiệt 舌 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舍官
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: ORJRR (人口十口口)
Unicode: U+8218
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 16
Bộ: thiệt 舌 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰舍官
Nét bút: ノ丶一一丨丨フ一丶丶フ丨フ一フ一
Thương Hiệt: ORJRR (人口十口口)
Unicode: U+8218
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: guǎn ㄍㄨㄢˇ
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): やかた (yakata), たて (tate)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun2
Âm Nôm: quán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): やかた (yakata), たて (tate)
Âm Hàn: 관
Âm Quảng Đông: gun2
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bùi viên biệt thự hỉ thành - 裴園別墅喜成 (Nguyễn Khuyến)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
• Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 08 - 禱白馬祠回後感作其八 (Đoàn Thị Điểm)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Mậu Thìn xuân nguyên thí bút - 戊辰春元試筆 (Vũ Phạm Khải)
• Thủ 08 - 首08 (Lê Hữu Trác)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
nhà, nơi ở, quán trọ
Từ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “quán” 館.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ quán 館.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 館 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Quán 館.
Từ ghép 11