Có 1 kết quả:
thuấn
Tổng nét: 12
Bộ: suyễn 舛 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱⿱爫冖舛
Nét bút: ノ丶丶ノ丶フノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: BBNQ (月月弓手)
Unicode: U+821C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 9
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca - 則天皇後挽歌 (Tống Chi Vấn)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
• Đăng Uý Đà lâu - 登尉佗樓 (Hứa Hồn)
• Đường cố kiểm hiệu Công bộ viên ngoại lang Đỗ quân mộ hệ minh - 唐故檢校工部員外郎杜君墓系銘 (Nguyên Chẩn)
• Tắc Thiên hoàng hậu vãn ca - 則天皇後挽歌 (Tống Chi Vấn)
• Tình thư - 情書 (Ngư Huyền Cơ)
• Tống Lý Trọng Tân, Tiêu Phương Nhai tự - 送李仲賓蕭方崖序 (Trương Bá Thuần)
• Tống Ôn Thần kỳ 2 - 送瘟神其二 (Mao Trạch Đông)
• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)
• U sầu kỳ 1 - 幽愁其一 (Nguyễn Khuyến)
• Xa điền điệu - 畬田調 (Vương Vũ Xứng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vua Thuấn (đời nhà Ngu)
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Vua Thuấn (một ông vua hiền theo truyền thuyết ở đời nhà Ngu, Trung Quốc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị vua thánh hiền đời nhà Ngu, thời cổ Trung Hoa.
Từ ghép 2