Có 1 kết quả:

đao
Âm Hán Việt: đao
Tổng nét: 8
Bộ: chu 舟 (+2 nét)
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶フノ
Thương Hiệt: HYSH (竹卜尸竹)
Unicode: U+8220
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: dāo ㄉㄠ
Âm Quảng Đông: dou1

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

đao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền nhỏ có hình con dao

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chiếc thuyền con, hình giống như con dao. ◇Nguyễn Trãi : “Cảng khẩu thính triều tạm hệ đao” (Lâm cảng dạ bạc ) Nơi cửa biển nghe thủy triều, tạm buộc thuyền con.
2. (Danh) Một thứ chén rượu lớn. ◇Lí Đức Dụ : “Thùy phục khuyến kim đao?” (Thuật mộng ) Ai lại mời chén vàng?

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Thuyền nhỏ có hình như con dao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.