Có 1 kết quả:
bát nhã
Từ điển trích dẫn
1. Thuật ngữ Phật giáo: Dịch âm chữ Phạn "prajñā", nghĩa là Trí huệ. Ðạt được trí Bát-nhã được xem là đồng nghĩa với Giác ngộ. ◇Đại trí độ luận 大智度論: “Bát-nhã, ngôn huệ: Ba-la-mật, ngôn đáo bỉ ngạn” 般若, 言慧: 波羅蜜, 言到彼岸 (Quyển thập bát 卷十八).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, có nghĩa là thông tuệ, sáng suốt, một trong Lục Ba-la-mật-đa.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0