Có 1 kết quả:

trục
Âm Hán Việt: trục
Tổng nét: 11
Bộ: chu 舟 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: ノノフ丶一丶丨フ一丨一
Thương Hiệt: HYLW (竹卜中田)
Unicode: U+8233
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ, zhú ㄓㄨˊ
Âm Nôm: trục
Âm Nhật (onyomi): ジク (jiku), チク (chiku), チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): へ (he), へさき (hesaki), とも (tomo)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zuk6

Tự hình 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

trục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đuôi thuyền

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuôi thuyền. § Đầu thuyền gọi là “lô” 艫. ◎Như: “trục lô thiên lí” 舳艫千里 đầu thuyền cuối thuyền liền nối nhau nghìn dặm, hình dung nhiều thuyền san sát. ◇Tô Thức 蘇軾: “Trục lô thiên lí, tinh kì tế không” 舳艫千里, 旌旗蔽空 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Thuyền bè ngàn dặm, cờ tán rợp trời.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðằng đuôi thuyền gọi là trục 舳, đằng đầu thuyền gọi là lô 艫. Như trục lô thiên lí 舳艫千里 đầu cuối cùng liền nối với nhau, tả sự nhiều thuyền san sát với nhau.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Đuôi thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đuôi thuyền, nơi có bánh lái.